Bơm chân không R-300 Boeco



Hãng: Boeco - Đức
Model: R-300

Bơm hút chân không sử dụng piston, dầu, thích ứng với các phòng thí nghiệm nhiều
yêu cầu.
Tĩnh lặng và thấp rung
Trực tiếp điều khiển động cơ mà không có cơ chế truyền tải và chất lượng
chân đế cao su giữ mức noice chỉ ở dB khoảng 54.
Nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ.
Nhôm đúc và xây dựng chính xác làm cho R-300 rất nhỏ
và nhỏ gọn, trọng lượng chỉ 4,1 kg
Làm sạch và bảo trì miễn phí
Dầu-miễn phí thiết kế làm cho R-300 làm sạch và bảo trì miễn phí, chúng tôi
đảm bảo hai năm 3000 giờ làm việc của bộ phận dịch vụ miễn phí
(Không bao gồm bộ lọc ẩm)

Code:
BOE 8830000 BOECO R-300 máy bơm chân không 220V, 50/60 Hz
BOE 8830100 BOECO R-300 máy bơm chân không 110 V, 60 Hz


Thông số kỹ thuật:


Max. chân không: 600 mm hg
Tốc độ hút chân không (2,5 L bể): 50 Hz 60 Hz
200 mmHg: 3 giây
300 mmHg: 5 giây
400 mmHg: 8 giây
500 mmHg: 14 giây
600 mmHg: 25 giây
Tốc độ dòng chảy tối đa: 13 l / phút 15 l / phút
Động cơ quay: 1400 rpm 600 rpm
Mã lực: 1 / 8 HP
Cực: 4 P
Trọng lượng: 4.1.kg
Port thread: 5 / 16 inch
Độ ồn: 54db

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ BỀN MÀU CẦM TAY QC- 621 A ( Manual Crock Meter )


Model: QC- 621 A
HÃNG : COMETECH- TAIWAN


Thông số kỹ thuật:
Phù hợp tiêu chuẩn AATCC-61-1996, AATCC 8-1988, CNS-3843, L0849.
Sử dụng để đo độ bền màu ma sát của vải hoặc giày da

Thông số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị : LCD
- Kích thước :
- Trọng lượng: 5,5kg
- Abrasion Hammer Load Weight: 900 g
- Abrasion Hammer Diameter: Ø16 mm, with white cotton fixing ring.
- Abrasion Distance: 10 cm
- Rub-Platen Sand Paper Pad: #600 (for avoiding specimen slip away).

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG GÓC 60 - Glossmaster




Hãng sản xuất: SHEEN (ANH)
Model: Ref 262


Thông số kỹ thuật và đặc tính thiết bị:

Đây là thiết bị đo độ bóng dạng cầm tay mới, kết hợp công nghệ mới nhất và tiến bộ nhất trong lĩnh vực vi điện tử, máy cung cấp các kết quả đo chính xác cao, thiết bị còn đem đến hiệu suất tuyệt hảo trong nhiều ứng dụng từ việc phân tích phòng thí nghiệm tới việc quản lý chất lượng.
- Khoảng đo: 0 – 1000 GU
- Độ lặp lại: 0,2GU (0-99,9 GU); 0,2% (100-1000 GU)
- Thời gian đo: 0,5 giây
- Vùng đo: 9 x 15mm
- Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay)
- Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
- Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
- Cài đặt ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Nhật
- Điều chỉnh tự động tắt máy từ 10 – 99 giây
- Có cổng RS 232 kết nối với máy vi tính, phần mềm dễ sử dụng.
- Bộ nhớ lưu trữ được 999 giá trị cùng với tên riêng, ngày giờ.
- Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580 (602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064
- Kích thước (WxLxH): 48 x 155 x 73 mm
- Nguồn: sử dụng pin 1,5V cho 10000 lần đo

Cung cấp gồm: máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng.

PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG - AUTOMATIC POLARIMETER

PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG - AUTOMATIC POLARIMETER
Model AP-300
Hãng sản xuất: Atago - Nhật

Thang đo : Góc quay, thang đường chuẩn quốc tế (không bù nhiệt), thang đường chuẩn quốc tế (tự động bù nhiệt)
Hiển thị các chỉ số : Góc quay, thang đường chuẩn quốc tế (không bù nhiệt), thang đường chuẩn quốc tế (tự động bù nhiệt), Góc quay quang học, hấp thu, độ tinh khiết
 Thang đo : 
Góc quay : -89.99 ~ +89.99°
Thang đường chuẩn quốc tế : -130°Z ~ +130°Z
 Chỉ thị nhỏ nhất : (độ phân giải)
Góc quay : 0,01°
Thang đường chuẩn quốc tế : 0,01°Z
 Độ chính xác thang đo :
Góc quay : + 0,01°
Thang đường chuẩn quốc tế : + 0,03°Z
Nhiệt độ : + 0,5°C
Hiển thị kết quả qua màn hình màu LCD
Điều khiển bằng phím nhấn (phím màn)
Có cổng RS-232C để nối kết với máy tính
Nguồn sáng ( bước sóng ) :589nm ( vạch D )
Kích thước :485x285x175mm
Trọng lượng : 11.5kg
Nguồn điện : AC100V đến 220V/50Hz-50VA
Phụkiện kèm theo :
Ống đựng mẫu 100mm-5ml
Ống đựng mẫu 200mm-10ml

PHÂN CỰC KẾ (POLARIMETER)

PHÂN CỰC KẾ (Polarimeter)

PHÂN CỰC KẾ (Polarimeter)
Model POLAX - 2L
Hãng sản xuất: Atago - Nhật

Thang đo : 
 Góc quay : + 180° --> -179.95°
Thang đường chuẩn quốc tế : +130°Z --> -130°Z
Độ phân giải : 0.05° (0.01°Z)
Thang đo nhiệt độ : 5 --> 40°C
Nguồn sáng : LED với kính lọc giao thoa (589nm)
Công tắc thao tác :
  R(+) = công tắc quay về bên phải : quay bảng phân tích về bên phải
  L(-) = công tắc quay về bên trái : quay bảng phân tích về bên trái
  Temp = Shift/temp : Nhấn công tắc này + với nút (+) hay (-) bảng phân tích sẽ quay nhanh hơn
  Khi nhấn công tắc này khoảng 2 giây hoặchơn thì sẽ hiển thị nhiệt độ
Nguồn điện : 220V/50Hz
Phụ kiện kèm theo :
Ống đựng mẫu 100mm
Ống đựng mẫu 200mm

MÁY SÀNG RUNG MODEL BA-200-N

MÁY SÀNG RUNG MODEL BA-200-N

Model: BA-200-N
Hãng sản xuất: CISA – SPAIN  

Đặc tính kỹ thuật: 
Sử dụng trong nghiên cứu và kiểm soát chất lượng của nguyên liệu, sản phẩm trong các ngành nông nghiệp, sinh học, môi trường , thực phẩm, y tế …
Thích hợp sàng cho cả nguyên liệu khô và nguyên liệu ướt.
Máy hoạt động êm ái với thời giansàng ngắn.   
Có thể điều chỉnh các thông số thời gian hay biên độ sàng.
Thông số kỹ thuật:  
Thiết bị hiển thị số thích hợp cho rây có Ø 200/ 203mm
Có độ chính xác và ổn định cao
Máy sử dụng công nghệ mới nhất với chức năng sàng gián đoạn, bao gồm hệ thống đóng nhanh và hệ thống an toàn "CISA Press"
Thích hợp cho vật liệu có mật độ >0.8gr/cm3
Thích hợp cho cả sàng khô và sàng ướt
Biên độ lắc lớn nhất: 2,00mm
Kích thước máy (không có rây): 400x310x95mm
Nguồn điện 230V, 50Hz
Trọng lượng máy: 27kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, rây, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành. 
Phụ kiện:
Đáy và nắp sàn
- Chiều cao  50 mm
- Đường kính  Þ200
Rây 75µm
Code: 0803001
- Chiều cao rây 50 mm
- Đường kính rây Þ200
Rây 355 µm
Code: 0806601
- Chiều cao rây 50 mm
- Đường kính rây Þ200
Rây 1.40mm
Code: 0809801
- Chiều cao rây 50 mm
- Đường kính rây Þ200
Rây 2.00mm
Code: 0810601
- Chiều cao rây 50 mm
- Đường kính rây Þ200

TỦ ẤM SI6R-2

 Tủ ấm SI6R-2
Tủ ấm lắc có nhiệt độ lạnh
Model SI6R-2
Hãng sản xuất: Shellab - Mỹ

Thông số kỹ thuật:
Dung tích tủ : ~ 140 lít (5 cu.ft.)
Thang nhiệt độ : -2° dưới To môi trường--> + 60°C
Sai số nhiệt độ : + 0,8°C tại 37°C
Tốc độ lắc : 30 - 400 rpm  +/- 1 rpm
Số khay cung cấp :2
Kích thước bàn lắc : 430 x450 x200mm
Kích thước trong: 483x500x570 mm
Kích thước ngoài: 710x690x103 mm
Nguồn điện : 220V-50/60 Hz
Phụ kiện option :
 Kẹp giữ erlen 50ml
 Kẹp giữ erlen 125ml
 Kẹp giữ erlen 250ml
 Kẹp giữ erlen 500ml
 Kẹp giữ erlen 1000ml

MÁY SÀNG RUNG MODEL AS 200 BASIC


MÁY SÀNG RUNG MODEL AS 200 basic
Model : AS 200 basic.
Code: 30.016.0001 
Hãng sản xuất : RETSCH – ĐỨC. 

Ứng dụng: tách mẫu, chia mẫu, xác định kích thước mẫu. 
Nhập liệu: các mẫu ở thể vẩn, vật liệu cồng kềnh, vật liệu bột. 
Đặc tính kỹ thuật: 
Máy đạt các tiêu chuẩn CE 
Chuyển động lắc theo không gian 03 chiều
Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số
Nhờ ổ đĩa điện từ (được phát minh bởi Retsch với bằng phát minh EP 0642844), AS 200 tạo chuyển động quăng tối ưu nên sản phẩm được rây đồng đều trên toàn bộ bề mặt rây
Máy có thể sàng lượng mẫu lớn nên thời gian rây được giảm đến cực tiểu.
Do đó, máy dễ dàng đạt hiệu suất cực đại
Khoảng kích thướchạt: 20µm - 25mm
Khối lượng lớn nhất cho một mẻ sàng: 3kg 
Hiệu chỉnh thông số sàng: 
Khoảng điều chỉnh: 0-3 mm 
Thời gian cài đặt: 1-60 phút
Hiển thị thời gian bằng analogue 
Chỉnh chiều cao rung: bằng tay
Thích hợp với cả 2  loại mẫu ẩm và khô
Có thể lắc với 8 rây (chiềucao 50 mm) và khay hứng, hoặc 16 rây (chiều cao 25 mm).
Hiệu chỉnh tần số lắc: 0-100. 
Nguồn: 220V, 50Hz. 
Khối lượng máy: khoảng 30 kg
Kích thước máy: W x D x H: 400 x 350 x 230 mm 
Phụ kiện
Bộ phận kẹp “Economy” (code 32.662.0003)
Nắp đậy ø 200 mm, thép không gỉ (code 69.520.0051)
Khay hứng mẫu, code 69.720.0050
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thướclỗ 75 µm, code 60.131.000075
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thước lỗ 355 µm, code 60.131.000355
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thước lỗ 1400 µm, code 60.131.001400
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thước lỗ 2000 µm, code 60.131.002000

Máy nghiền rotor: Ultra Centrifugal Mill ZM 200 – Máy nghiền ly tâm ZM 200


Ultra Centrifugal Mill ZM 200
Hãng: Retsch - Đức

- Lĩnh vực ứng dụng: nông nghiệp, thực phẩm, thức ăn gia súc, hóa học, sinh học, y tế, dược phẩm, nhựa, vật liệu xây dựng,…

- Máy nghiền ly tâm ZM 200 được chọn lựa trong ứng dụng nghiền mẫu của các nhà máy thức ăn gia súc, do nhiệt độ sau nghiền của mẫu không tăng, đảm bảo chính xác độ ẩm của mẫu, kích thước hạt sau nghiền được kiểm soát đồng đều, thời gian nghiền mẫu nhanh, tránh làm biến tính mẫu, cho kết quả phân tích chính xác, lặp lại và đáng tin cậy.

- Dạng vật liệu: mềm, độ cứng vừa, dạng sợi

- Kích thước ban đầu: tối đa 10mm

- Độ mịn cuối cùng: (tùy thuộc vào loại mẫu)

- Dung tích mẫu lớn.

- Tốc độ: 6.000 – 18.000 vòng/phút, dễ dàng cài đặt và điều chỉnh tốc độ quay trong suốt quá trình nghiền.

- Kích thước: phù hợp dùng trong phòng thí nghiệm, phòng R&D của các công ty sản xuất.

- Trọng lượng net: 38 kg

Máy nghiền rotor – rotor mill, máy nghiền ly tâm ZM 200 Retsch


Máy nghiền rotor (Rotor Mill) được ứng dụng nghiền hóa chất, dược phẩm, phân bón, thức ăn gia súc, ngũ cốc, nhựa, bột sơn, nhiên liệu thứ cấp, gia vị,… Có nhiều series bao gồm: Ultra Centrifugal Mill (máy nghiền ly tâm), Rotor Beater Mill (máy nghiền đối) và Cross Beater Mill (máy nghiền búa đập), tùy vào các ứng dụng mà lựa chọn máy nghiền phù hợp.

Đặc điểm của máy nghiền rotor (rotor mill):

- Vận tốc rotor lớn trên 6000 vòng/phút

- Vận hành nhanh và êm với rotor 2 bước hiển thị màn hình

- Dễ vận hành và vệ sinh

- Ứng dụng linh hoạt cho nhiều mẫu nhờ có nhiều phụ kiện

- Motor được bảo vệ chống quá tải nhập liệu

- Các dòng máy nghiền roto đa dạng
Đặc điểm kỹ thuật của máy nghiền rotor:
- Kích thước nhập liệu: từ 10 đến 15 mm.

- Kích thước đầu ra: từ 0.04 đến 0.05 mm.

- Các loại vật liệu xây dựng, đất, đá: phù hợp có giới hạn.

- Các sản phẩm hóa chất: tùy từng model, đa số nghiền tốt.

- Phích cắm điện, bản mạch điện tử: nghiền có giới hạn.

- Nghiền tốt các loại thức ăn gia súc, thực phẩm.

- Thủy tinh, gạch men, khoáng chất, đá, nhiên liệu thứ cấp: nghiền tốt các loại vật liệu này.

Máy nghiền hàm búa jaw crusher Retsch



Hãng:  Retsch  - Đức

Máy nghiền hàm búa (Jaw Crusher): được ứng dụng để nghiền các loại vật liệu như xi măng, clinker, than, vật liệu xây dựng, granite, phôi kim loại, thạch anh, gốm sứ, silicon, bùn, hợp kim tungsten.

Đặc điểm của máy nghiền hàm búa:

- Công suất nghiền cao.

- Kích thước đầu ra mịn (< 2 mm)

- Sự hao mòn hàm búa được điều chỉnh giảm tối thiểu

- Vận hành từng mẻ hay liên tục

- Nhiều loại vật liệu hàm nghiền để lựa chọn

- Vận hành an toàn, đơn giản và dễ vệ sinh

Máy nghiền hàm búa của hãng Retsch được thiết kế để nghiền nhanh, nghiền các loại vật liệu thô, cứng, gạch đá,… Lưỡi nghiền được thiết kế phù hợp với nhiều loại vật liệu, kể cả kim loại cứng. Tính năng vượt trội và an toàn này là một ý tưởng mới cho việc chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm (laboratory) và trong công nghiệp. Có 4 model: từ loại model để bàn BB 51 đến loại model lớn nhất BB300. Máy nghiền hàm búa của Retsch giúp gia tăng khả năng kết nối sự hoạt động thuận tiện và an toàn tối đa.
Đặc tính kỹ thuật của máy nghiền hàm búa:

- Kích thước nhập liệu: từ 35 đến 130 mm.

- Kích thước đầu ra: từ 0.5 đến 5 mm.

- Nghiền tốt các loại vật liệu xây dựng.

- Đất đá các loại: nghiền có giới hạn.

- Các sản phẩm hóa chất: phù hợp có giới hạn.

- Phích cắm điện, bản mạch điện tử: không nghiền được. Vật liệu này phải nhờ đến máy nghiền dao cắt hoặc máy nghiền bi.

- Thức ăn gia súc: không phù hợp với máy nghiền hàm búa, mà phù hợp với máy nghiền rotor, máy nghiền dao cắt,…

- Thủy tinh, gạch men, khoáng chất, đá: nghiền tốt các loại vật liệu này.

Máy nghiền lạnh CRYOMILL


Hãng: Retsch - Đức



Tự động, nghiền lạnh hữu hiệu ở -196oC

Hệ thống LN2 kín (nạp tự động) nhằm nâng cao an toàn, tránh cho người dùng tiếp xúc với LN2

Hiệu suất nổi trội với tần số va chạm của bi nghiền ở mức cao 25 Hz.

Lập trình sẵn quá trình làm lạnh và chu kỳ nghiền

Kết quả nghiền có độ lặp lại cao

Một vị trí nghiền đặt lọ tối đa 50ml có nắp xoắn đảm bảo không rò rĩ trong khi vận hành.
Plastic, một vật liệu với nhiều biến đổi

Nhờ vào hầu hết các dạng khác nhau của vật liệu plastic, lĩnh vực ứng dụng trong lĩnh vực này khá rộng. Các ký tự viết tắt như PE, PET, PC, PP, PBT hay ABS không chỉ thể hiện một vật liệu đơn giản mà còn là một nhóm sản phẩm với nhiều đặc tính khác nhau. Dựa trên nhu cầu sử dụng, plastic được dùng đến, ví dụ như khả năng chịu va đập, tránh nứt vỡ, chịu nhiệt hay chịu dung môi.

Vật liệu được đưa vào nhiều thí nghiệm khác nhau để chứng tỏ sự phù hợp trong quá trình nghiền hạt của máy nghiền. Các tính chất được phân tích bao gồm, trạng thái ép (chỉ số chảy MFR, MVR), hay điểm chảy và chuyển pha thủy tinh thông qua máy phân tích nhiệt lượng quét vi sai (DSC) hay máy phân tích cơ nhiệt (TMA). Một phân tích phổ biến khác là phân tích các thành phần thêm vào trong plastic – như antimony và acetaldehyde trong chai PET hay chất tạo dẻo trong phim PVC.

Để đảm bảo độ lặp lại trong kết quả phân tích, cần phải tạo ra được một lượng mẫu tương thích đã được tán thành dạng bột. Với vật liệu đã được đồng nhất từ đầu, tác dụng của việc chuẩn bị mẫu nhằm thu được kích thước nghiền theo yêu cầu của quá trình phân tích.

Máy nghiền siêu li tâm ZM 200 phù hợp riêng cho khả năng nghiền hạt plastic nhỏ và thu được kích thước hạt tiêu biểu giữa khoảng 500 và 100 micromet trong thời gian rất ngắn. Quá trình làm lạnh plastic được đề cập do điểm chuyển pha thủy tinh thấp và đàn hồi. Mẫu trước tiên được hóa giòn bằng nitrogen lỏng và sau đó được đưa trực tiếp vào máy nghiền. Máy nghiền sử dụng vòng rây 0,5 mm nhằm giữ lại các hạt có kích thước nhỏ hơn 300 micromet thường phù hợp cho mọi phân tích. Trong cấu hình máy này, lượng mẫu tối đa 4,5 l được cho phép. Nếu vật liệu plastic tương đối giòn và nhạy về nhiệt, có thể sử dụng rây 0,25mm, theo đó các hạt nghiền thu được dưới 100 micromet. Bây giờ mẫu đã có thể lấy ra và tiến hành các thí nghiệm đã đề cập.

RETSCH với vai trò hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, chúng tôi tư vấn đến quý khách hàng những giải pháp tối ưu cho mục đích chuẩn bị mẫu trong phân tích. Để đạt được điều này, phòng thí nghiệm ứng dụng của chúng tôi sẽ nhận mẫu thử và đo đạc hoàn toàn miễn phí và tư vấn các phương pháp cũng như thiết bị phù hợp.

Máy nghiền trộn MIXER MILL MM 400 VỚI CRYOKIT

Mixer Mill MM 400

Hãng: Retsch - Đức
Máy nghiền đông lạnh với chi phí hợp lý
Lượng LN2 tiêu thụ ít
Hai vị trí nghiền cho lọ có thể tích tối đa 50 ml
Sử dụng thuận tiện và an toàn.

Máy nghiền Ultra Centrifugal Mill ZM 200

Ultra Centrifugal Mill ZM 200

Hãng: Retsch  - Đức
Lượng mẫu xử lý đi qua lớn
Các mẫu nhạy về nhiệt có thể được nghiền với đá khô và làm lạnh sơ bộ với LN2.
Vòng rây lớn cho phép xử lý mẫu nhanh chóng.
Tùy chọn cho bộ nạp liệu tự động được điều chỉnh theo tải lượng.
Bộ phân tách Cyclon cho 230 ml đến 4,5 l mẫu vật liệu.
Bộ hút bụi tùy chọn nhằm tối ưu sự loại bỏ vật liệu
Nhiệm vụ quan trọng “powerdrive”
Khoảng tốc độ từ 6000 đến 18000 vòng/phút
Nghiền mịn ở -196oC nhằm giữ lại chất dễ bay hơi

Máy nghiền Cutting Mill SM 300

Cutting Mill SM 300

-   Khả năng giảm kích thước hiệu quả nhờ ổ đĩa 3KW với moment xoắn lớn và kỹ thuật RES
-  Tải nhiệt có thể bị giảm nhờ vào tốc độ thay đổi đa dạng từ 700 – 3000 vòng/phút.
-   Mẫu có thể được làm lạnh trước nhờ đá khô hoặc LN2.
-  Hiệu ứng cắt tối ưu nhờ vào tác động kép của thanh cắt.
-   Vệ sinh dễ dàng và nhanh chóng nhờ phễu tháo gắp được, bề mặt mịn và rotor được lắp khít.
-  Quá trình làm mịn giai đoạn cuối được xác định nhờ vào rây dưới với lỗ từ 0,25-20 mm.
-  Phụ kiện đa dạng bao gồm phễu các loại, bộ phận thu, rotor và rây.
Nghiền sơ bộ với máy nghiền cắt SM 300 (rotor 6 đĩa, thép không rĩ; rây dưới, lỗ vuông 6mm, thép không rĩ; phễu thông dụng; tốc độ 2400 vòng/phút)
Nghiền mịn với máy nghiền siêu li tâm ZM 200 (rotor được lắp khít, 12 răng, thép không rĩ; vòng rây, lỗ hình thang 1mm, thép không rĩ; tốc độ 18000 vòng/phút)
Lưu ý: Vật liệu có thể được đưa vào máy nghiền sau khi được hóa giòn bằng nitrogen lỏng
Nghiền sơ bộ với máy nghiền cắt SM 300 (rotor 6 đĩa, thép không rĩ; rây dưới, lỗ vuông 8mm, thép không rĩ; phễu thông dụng; tốc độ 2000 vòng/phút)
Nghiền mịn với Cryomill (lọ nghiền, 50ml, thép không rĩ; bi nghiền 25mm, thép không rĩ; tần số 25 Hz, làm lạnh tự động, thời gian nghiền: 2 x 2 phút với 1 phút làm lạnh trung gian.
Kết quả đạt được: <500 micromet
Nghiền mịn cho lượng lớn plastic

Máy nghiền Retsch – các dòng máy nghiền cao cấp










Máy nghiền là thiết bị thông dụng và phổ biến. Hầu hết các nhà sản xuất polymer và plastic trên toàn thế giới sử dụng sản phẩm của Retsch để phục vụ cho công tác chuẩn bị mẫu. Từ việc kiểm tra vật liệu thô, quản lý chất lượng cho thành phẩm hoặc bán thành phẩm như phôi tạo hình hoặc vòng hạt polystyrene cho đến tuần hoàn phế liệu sản xuất, máy nghiền mill và crushers cũng như thiết bị chia mẫu là những sản phẩm có thể lựa chọn. Retsch đại diện cho những dòng sản phẩm chất lượng cao với đặc tính kỹ thuật ưu việt – cùng với sự tận tâm chuyên môn, tư vấn các ứng dụng riêng biệt cho quý khách hàng. Hãy trải nghiệm ngay với chúng tôi!

Trong các dòng máy nghiền Retsch mill và grinder, chúng tôi đáp các ứng dụng chuyên biệt. Nhưng điểm chung các tất cả các dòng máy này là cho ra các mẫu đồng nhất, thành phần không đổi và thuần khiết. Vì vậy việc phân tích ở giai đoạn sau luôn đáng tin và có nghĩa. Nếu bạn đòi hỏi các giải pháp chuyên nghiệp như hiệu suất cao, dễ sử dụng, yêu cầu cao về mức độ an toàn trong vận hàng cũng như tuổi thọ, thì RETSCH là một sự chọn lựa duy nhất của bạn!

Giới thiệu hãng Retsch – sản xuất máy nghiền, máy sàng, rây



Retsch – hơn 90 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuẩn bị và phân tích chất lượng của mẫu rắn “sản phẩm từ Đức”
Trong nhiều năm, Retsch luôn dẫn đầu trong việc cung cấp các giải pháp tối ưu cho việc chuẩn bị mẫu rắn cho phân tích thành phần và kích cỡ hạt. Chúng tôi cung cấp tất cả các máy nghiền, máy đập hiện đại cho những ứng dụng nghiền mẫu thô, mịn và siêu mịn cho tất cả các yêu cầu phân tích cũng như thiết bị sàng rung dùng trong phân tích chính xác kích cỡ hạt, ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thiết bị phân tích kích cỡ hạt theo phương pháp quang.

Kể từ năm 1990, Retsch là một phân nhóm của Verder, liên tục phát triển công nghệ và là thành phần cốt lõi của tập đoàn phòng thí nghiệm Group Laboratory Division. Các công ty khác thuộc bộ phận này là: Retsch Technology GmbH, Eltra GmbH, Carbolite Ltd. Do sự phát triển kinh doanh rất thành công, điều cần thiết là phải phát triển các cơ sở mới lớn hơn để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng. Kể từ năm 2012, trụ sở chính của Retsch được đặt tại tòa nhà diện tích 8000 m2 trong khu công nghiệp mới của Haan – Đức. Trụ sở này bao gồm tòa nhà văn phòng, trung tâm đào tạo cũng như cơ sở sản xuất khá lớn.

Retsch cam kết:

- Sản phẩm chất lượng hàng đầu

- Hỗ trợ ứng dụng bao gồm cả việc chạy thử mẫu

- Hệ thống bán hàng và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp khắp thế giới

Thiết bị nghiền Retsch
- Nghiền hàm búa

- Nghiền trục quay

- Nghiền cắt

- Nghiền dao

- Nghiền đĩa

- Nghiền chày cối

- Nghiền trộn

- Nghiền hành tinh

Thiết bị phân tích cỡ hạt Retsch

- Sàng rung – Rây – Phần mềm hỗ trợ – Phân tích kích thước, hình dáng với phương pháp hình ảnh kỹ thuật số
Thiết bị hỗ trợ Retsch

- Dụng cụ chia mẫu

- Thiết bị nhập liệu

- Thiết bị sấy khô mẫu

- Bể rửa siêu âm

- Máy nén mẫu áp lực cao (dùng nén mẫu phân tích X-ray)

Máy sàng rây Retsch model AS 200 control


Hiệu: RETSCH – GERMANY
Model: AS 200 control

Máy sàng rây của hãng Retsch, model AS 200 control là thiết bị thí nghiệm, một loại sàng phân tích được sử dụng trong nghiên cứu và phát triển, kiểm soát chất lượng nguyên liệu, sản phẩm tạm thời và thành phẩm cũng như trong giám sát sản xuất. Ổ điện điều khiển cung cấp thích ứng tối ưu cho mỗi sản phẩm. Thu sản phẩm sau khi nghiền nhanh, thời gian sàng rất ngắn.

Máy sàng rây với các điều khiển tất cả các kỹ thuật số và giấy chứng nhận hiệu chuẩn AS 200 là mộtthiết bị phòng thí nghiệm không thể thiếu cho tất cả người dùng chú trọng đến độ chính xác, hoạt động dễ dàng và cần phải thực hiện theo hướng dẫn của tiêu chuẩn ISO 9001.

Đặc tính kỹ thuật của máy sàng rây:


- Phù hợp cho rây khô và ướt

- Thiết kế ưu việt, dễ vận hành

- Không cần bảo trì trong suốt quá trình sử dụng

- Hoạt động hiệu quả trong thời gian ngắn

- Chiều cao chống rây lên đến 450 mm

- Điếu khiển sốtất cà các thông số

- Lưu trữ 09 chương trình cài đặt

- Chức năng vận hành gián đoạn

- Kết nối máy vi tính với phần mềm tính toán

- Theo tiếu chuẩn ISO 9001

- Chứng nhận hiệu chỉnh

1. Máy sàng rây giúp phân tích cỡ hạt vật liệu

2. Ứng dụng trong sản xuất hoá chất, hạt nhựa, vật liệu xây dựng, điện, địa chất, luyện kim, thuỷ tinh, gốm sứ, dược phẩm,…

3. Nhập liệu: hạt, bột, huyền phù

4. Khoảng đo 20 µm – 25 mm

5. Chuyển động lắc 03 chiếu

6. Khối lượng mỗi mẻ 3 kg

7. Số tầng rây tối đa: 9 / 17

8. Tải trọng tối đa 6 kg

9. Biên độ lắc: 0.2 – 3 mm

10. Điều khiển thời gian số: 1 – 99 phút

11. Chức năng gián đoạn cài đặt 10 – 99 s

12. Lưu trữ 09 chương trình cài đặt

13. Phù hợp rây đường kính: 100 mm / 150 mm / 200 mm / 203 mm (8″)

14. Tầng rây cao tối đa: 450 mm

15. Bộ kẹp rây “standard”, “comfort”, cho cả rây ướt và khô

16. W x H x D 400 x 230 x 350 mm

17. Khối lượng ~ 30 kg

18. Đạt tiêu chuẩn châu Âu

Phụ kiện bắt buộc của máy sàng rây:
Clamping device “comfort” (32.662.0001)
Rây: Theo tiêu chuẩn ASTM E1 đk 200 x cao 50 mm, thép không gỉ 316L, bộ rây tiêu c huẩn (Bao gồm rây: 45 µm, 63 µm, 125 µm, 250 µm, 500 µm, 1 mm, 2 mm, 4 mm, collecting pan )

Khúc Xạ Kế Kỹ Thuật Số Bỏ Túi PAL Đo Nồng Độ Canxi Clorua


Khúc Xạ Kế Kỹ Thuật Số Bỏ Túi PAL Đo Nồng Độ Canxi Clorua - PAL-41S - ATAGO


PAL-41S là khúc xạ kế kỹ thuật số bỏ túi được thiết kế đặc biệt dùng để đo nồng độ dung dịch canxi clorua.
  • Xuất xứ: ATAGO - Nhật
* Chi tiết kỹ thuật:
ModelPAL-41SSố Cat.4441
Phạm Vi ĐoCanxi clorua: 0.0 đến 30.0%
Nhiệt độ: 10.0 đến 40.0°C
Vạch ChiaCanxi clorua: 0.1%
Nhiệt độ: 0.1°C
Độ Chính XácCanxi clorua: ±0.2%
Nhiệt độ: ±1°C
Nhiệt Độ
Cho Phép
10 đến 40°C
Thời Gian Đo3 sNguồn2 pin AAA
Lớp Bảo VệIP65
Chống thấm nước và bụi
Kích Thước
Khối Lượng
55 x 31 x 109 mm
100 g

THIẾT BỊ LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM



Hãng sản xuất: BOECO – ĐỨC
Model: BOECOpure UF/UV
Code: 8082063.

Thông số kỹ thuật:
- Hiệu suất thẩm thấu ở 15oC: 6 lít/h
- Lưu lượng: 0,6 lít/ phút
- Áp suất: 1-6 bar
Hệ thống lọc nước siêu sạch Type I
- Độ dẫn: 0,055µS/cm
- Giá trị TOC: 1-5ppb
- Hàm lượng vi khuẩn trong CFU/ml: <1
- Hàm lượng hạt: <1
- Hàm lượng Endotoxine trong EU/ml: 0.005

BẾP ĐUN BÌNH CẦU ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC NHIỆT ĐỘ



HÃNG: BOECO - ĐỨC

designed identical to series KM-M, but in addition equipped with a built-in heating-zone switch and a power controller which allows a continuous adjustment of the heater power.

Volume
ml/l
Flask ø
mm
power
W
heating
zones
Order No.
220V AC
Order No.
110V AC
5051551BOE 92000050BOE 92500050
100641001BOE 92000100BOE 92500100
250851502BOE 92000250BOE 92500250
5001052002BOE 92000500BOE 92500500
11313002BOE 92001000BOE 92501000
21665002BOE 92002000BOE 92502000
31856002BOE 92003000BOE 92503000
42077502BOE 92004000BOE 92504000
52238602BOE 92005000BOE 92505000
623610002BOE 92006000BOE 92506000
1027914002BOE 92010000BOE 92510000
2034520002BOE 92020000BOE 92520000

BẾP ĐUN BÌNH CẦU


HÃNG: BOECO - ĐỨC
Bếp đun bình cầu loại nhỏ với chức năng điều khiển công suất gia nhiệt, thang nhiệt lên đến 450OC.
Thể tích bình 50 ml, công suất 55W. Code:  BOE 92000050
Thể tích bình 250 ml, công suất 150W. Code : BOE 92000250
Thể tích bình 500 ml, công suất 200W. Code: BOE 92000500
Thể tích bình 2000 ml, công suất 500W. Code BOE 92002000

MÁY KHUẤY ĐŨA PW VELP – Ý


Model: PW
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 20 đến 1200 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 70 lít
-        Độ nhớt tối đa: 100,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 120W
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x230x196 mm
-        Khối lượng: 3,4 kg
      -        Khối lượng: 3,5 kg

MÁY KHUẤY ĐŨA - DLH VELP – Ý


Model:  
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 50 đến 2000 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 40 lít
-        Độ nhớt tối đa: 50,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 120W
-        Màn hình hiển thị tốc độ cài đặt và tốc độ khuấy
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x230x196 mm
-        Khối lượng: 3,5 kg

MÁY KHUẤY ĐŨA DLS VELP – Ý


Model: DLS
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 50 đến 2000 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 25 lít
-        Độ nhớt tối đa: 25,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 60W
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x215x196 mm
-        Khối lượng: 3,0 kg

MÁY KHUẤY ĐŨA BS VELP – Ý


Model: BS
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 50 đến 2000 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 25 lít
-        Độ nhớt tối đa: 10,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 60W
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x215x196 mm
-        Khối lượng: 2,8 kg