Ứng dụng: tách mẫu, chia mẫu, xác định kích thước mẫu. Nhập liệu: các mẫu ở thể vẩn, vật liệu cồng kềnh, vật liệu bột. |
Đặc tính kỹ thuật: |
Máy đạt các tiêu chuẩn CE |
Chuyển động lắc theo không gian 03 chiều |
Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số |
Nhờ ổ đĩa điện từ (được phát minh bởi Retsch với bằng phát minh EP 0642844), AS 200 tạo chuyển động quăng tối ưu nên sản phẩm được rây đồng đều trên toàn bộ bề mặt rây |
Máy có thể sàng lượng mẫu lớn nên thời gian rây được giảm đến cực tiểu. |
Do đó, máy dễ dàng đạt hiệu suất cực đại |
Khoảng kích thướchạt: 20µm - 25mm |
Khối lượng lớn nhất cho một mẻ sàng: 3kg |
Hiệu chỉnh thông số sàng: |
Khoảng điều chỉnh: 0-3 mm |
Thời gian cài đặt: 1-60 phút |
Hiển thị thời gian bằng analogue |
Chỉnh chiều cao rung: bằng tay |
Thích hợp với cả 2 loại mẫu ẩm và khô |
Có thể lắc với 8 rây (chiềucao 50 mm) và khay hứng, hoặc 16 rây (chiều cao 25 mm). |
Hiệu chỉnh tần số lắc: 0-100. |
Nguồn: 220V, 50Hz. |
Khối lượng máy: khoảng 30 kg |
Kích thước máy: W x D x H: 400 x 350 x 230 mm |
Phụ kiện |
Bộ phận kẹp “Economy” (code 32.662.0003) |
Nắp đậy ø 200 mm, thép không gỉ (code 69.520.0051) |
Khay hứng mẫu, code 69.720.0050 |
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thướclỗ 75 µm, code 60.131.000075 |
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thước lỗ 355 µm, code 60.131.000355 |
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thước lỗ 1400 µm, code 60.131.001400 |
Sàng rây cao 50 mm, đường kính 200 mm, kích thước lỗ 2000 µm, code 60.131.002000 |